Ngữ âm Tiếng Hopi

Nguyên âm

Về cơ bản, tiếng Hopi có sáu nguyên âm.

TrướcPhi trước
không làm trònlàm trònkhông làm trònlàm tròn
Đóngi [i]u [ɨ]
Nửa đóngö [ø]o [o]
Mởe [ɛ]a [a]

Ký tự ⟨ö⟩ trong tiếng Hopi được phát âm như nguyên âm [ɛ] được làm tròn.

Ký tự ⟨u⟩ được phát âm giống với ư trong tiếng Việt.

Phụ âm

Các phương ngữ tiếng Hopi khác nhau về số phụ âm. Phía dưới là hai bảng phụ âm hai phương ngữ Third Mesa và Mishongnovi. Ký tự trong dấu "[]" là kí tự IPA, cho biết giá trị của chữ viết khi nó được viết khác với IPA.

Hopi Third Mesa
MôiChân răngSau
chân răng
VòmNgạc mềmThanh hầu
"đẩy trước"giữa"kéo sau"
thườngmôi hóa
Mũimnngy [ɲ]ng [ŋ]ngw [ŋʷ]
Tắcpttsky [cj]kkw [kʷ]q [ḵ]’ [ʔ][7]
Xátvô thanhsh
hữu thanhv [β]r [ʐ]
Tiếp cậnly [j]w
Hopi Mishongnovi
MôiChân răngChân răng
sau
VòmNgạc mềmThanh hầu
"đẩy trước"giữa"kéo sau"
thườngmôi hóa
Mũivô thanhŋ̱̊
hữu thanhmnɲŋʷŋ̱
Tắcplainpttskʲ [cʲ]kq [k̠]ʔ
Bật hơi trướcʰpʰtʰtsʰkʰkʷʰq [ʰk̠]
Xátvô thanhsh
hữu thanhvr
Tiếp cậnvô thanhȷ̊
hữu thanhljw